Banner quảng cáo

Lãi suất tiết kiệm mới nhất

- Cập nhật lúc 18:50 - 31/03/2022

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND dành cho khách hàng cá nhân tại 16 ngân hàng

  • Màu xanh là lãi suất cao nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm.
  • Màu đỏ là lãi thấp nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm
LÃI SUẤT TIẾT KIỆM GỬI TẠI QUẦY (%)
Ngân Hàng NH Không Kỳ Hạn KKH 01 Tháng 1T 03 Tháng 3T 06 Tháng 6T 09 Tháng 9T 12 Tháng 12T 18 Tháng 18T 24 Tháng 24T 36 Tháng 36T
ABBank 0.2 3.35 3.55 5.2 5.2 5.7 5.7 6 6
Agribank 0.1 3.1 3.4 4 4 5.5 5.5 5.5 5.5
Bắc Á 0.2 3.8 3.8 6.1 6.2 6.6 6.7 6.7 6.8
Bảo Việt 0.2 3.35 3.45 5.9 5.8 6.35 6.5 6.5 6.5
BIDV 0.1 3.1 3.4 4 4 5.5 5.5 5.5 5.5
CBBank 0.2 3.5 3.75 6.25 6.35 6.55 6.6 6.7 6.7
Đông Á - 3.5 3.5 5.4 5.5 6 6.4 6.3 6.3
GPBank - 4 4 5.7 5.8 5.9 6 - -
Hong Leong - - - - - - - - -
Indovina - 3.3 3.6 4.6 4.8 5.7 5.8 5.9 5.9
Kiên Long 0.2 3.1 3.4 5.6 5.7 6.5 6.6 6.75 6.75
MSB - 3 3.8 5 5 - - 5.6 5.6
MB 0.1 2.7 3.4 4.25 4.6 5.21 5.5 5.7 5.51
Nam Á Bank 0.1 3.95 3.95 5.6 5.9 6.2 - 6.7 -
NCB 0.1 3.5 3.5 5.8 6 6.15 6.2 6.4 6.4
OCB 0.1 3.55 3.7 5.4 5.6 6.1 - 6.2 6.3
OceanBank 0.2 3.6 3.7 6 5.7 6.55 6.4 6.6 6.6
PGBank - 3.9 3.9 5.4 5.4 5.9 6.2 6.6 6.6
PublicBank - 3.3 3.6 5.3 5.3 6.3 - 6.8 6
PVcomBank - 3.9 3.9 5.6 5.85 6.2 6.2 6.55 6.6
Saigonbank 0.2 3.2 3.6 5.1 5.2 5.9 6.3 6.3 6.3
SCB 0.2 4 4 5.9 6.4 7 - 7 7
SeABank - 3.5 3.6 5.4 5.7 6.1 - 6.15 6.2
SHB - - - - - - - - -
TPBank - 3.2 3.45 5.3 - - - 6 -
VIB - 3.5 3.7 5.3 5.3 - - 5.8 5.9
VietCapitalBank - 3.8 3.8 5.9 5.7 6.2 - 6.2 6.3
Vietcombank 0.1 3 3.3 4 4 5.5 - - 5.3
VietinBank 0.1 3.1 3.4 4 4 5.6 - 5.6 5.6
VPBank - 3.7 - 5.5 - 6.2 - - 5.8
VRB 0.2 - - - - 6.3 6.4 6.7 7
LÃI SUẤT TIẾT KIỆM GỬI TRỰC TUYẾN (%)
Ngân Hàng NH Không Kỳ Hạn KKH 01 Tháng 1T 03 Tháng 3T 06 Tháng 6T 09 Tháng 9T 12 Tháng 12T 18 Tháng 18T 24 Tháng 24T 36 Tháng 36T
ABBank 0.2 3.35 3.55 5.2 5.2 5.7 5.7 6 6
Agribank 0.1 3.1 3.4 4 4 5.5 5.5 5.5 5.5
Bắc Á 0.2 3.8 3.8 6.1 6.2 6.6 6.7 6.7 6.8
Bảo Việt 0.2 3.35 3.45 5.9 5.8 6.35 6.5 6.5 6.5
BIDV 0.1 3.1 3.4 4 4 5.5 5.5 5.5 5.5
CBBank 0.2 3.5 3.75 6.25 6.35 6.55 6.6 6.7 6.7
Đông Á - 3.5 3.5 5.4 5.5 6 6.4 6.3 6.3
GPBank - 4 4 5.7 5.8 5.9 6 - -
Hong Leong - - - - - - - - -
Indovina - 3.3 3.6 4.6 4.8 5.7 5.8 5.9 5.9
Kiên Long 0.2 3.1 3.4 5.6 5.7 6.5 6.6 6.75 6.75
MSB - 3 3.8 5 5 - - 5.6 5.6
MB 0.1 2.7 3.4 4.25 4.6 5.21 5.5 5.7 5.51
Nam Á Bank 0.1 3.95 3.95 5.6 5.9 6.2 - 6.7 -
NCB 0.1 3.5 3.5 5.8 6 6.15 6.2 6.4 6.4
OCB 0.1 3.55 3.7 5.4 5.6 6.1 - 6.2 6.3
OceanBank 0.2 3.6 3.7 6 5.7 6.55 6.4 6.6 6.6
PGBank - 3.9 3.9 5.4 5.4 5.9 6.2 6.6 6.6
PublicBank - 3.3 3.6 5.3 5.3 6.3 - 6.8 6
PVcomBank - 3.9 3.9 5.6 5.85 6.2 6.2 6.55 6.6
Saigonbank 0.2 3.2 3.6 5.1 5.2 5.9 6.3 6.3 6.3
SCB 0.2 4 4 5.9 6.4 7 - 7 7
SeABank - 3.5 3.6 5.4 5.7 6.1 - 6.15 6.2
SHB - - - - - - - - -
TPBank - 3.2 3.45 5.3 - - - 6 -
VIB - 3.5 3.7 5.3 5.3 - - 5.8 5.9
VietCapitalBank - 3.8 3.8 5.9 5.7 6.2 - 6.2 6.3
Vietcombank 0.1 3 3.3 4 4 5.5 - - 5.3
VietinBank 0.1 3.1 3.4 4 4 5.6 - 5.6 5.6
VPBank - 3.7 - 5.5 - 6.2 - - 5.8
VRB 0.2 - - - - 6.3 6.4 6.7 7