Tỷ giá USD to VND – Giá Đô la Mỹ (USD/VND)

25,473
icon
3.2% 1 tháng qua
Cập nhật gần nhất vào 24-10-2024 10:08 (UTC +7)

Tỷ giá USD/VND hôm nay

Tỷ giá USD to VND hôm nay là 25,473 VND. Giá Đô la Mỹ tăng 0.05155% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 USD tăng 13 VND. Cập nhật gần nhất vào 24-10-2024 17:27 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

THỜI GIAN LỊCH SỬ GIÁ GIÁ THAY ĐỔI (VND) BIẾN ĐỘNG
Hôm nay 25,220 +13 +0.05%
7 ngày 25,010 +223 +0.89%
30 ngày 24,430 +803 +3.29%
60 ngày 24,810 +423 +1.7%
90 ngày 25,121 +112 +0.45%
1 năm 24,480 +753 +3.08%

Tỷ giá USD/VND hôm nay

Tỷ giá USD to VND hôm nay là 25,473 VND. Giá Đô la Mỹ tăng 0.05155% trong 24 giờ qua, tương đương với 1 USD tăng 13 VND. Cập nhật gần nhất vào 24-10-2024 10:20 (UTC +7) theo tỷ giá ngoại tệ của Vietcombank.

Đồng đô la Mỹ (USD) là tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ và được công nhận rộng rãi trên toàn cầu như một đồng tiền dự trữ chính. Việc phát hành và quản lý đồng USD thuộc trách nhiệm của Cục Dự trữ Liên bang – FED. USD đóng vai trò quan trọng trong hệ thống tài chính toàn cầu, không chỉ là đồng tiền mạnh nhất mà còn là phương tiện thanh toán phổ biến trong các giao dịch quốc tế.

Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) hôm nay – Cập nhật mới nhất về giá USD so với Việt Nam đồng (USD/VND)

Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) hôm nay ( 24/10/2024) tăng mạnh. Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá USD trung tâm tăng 10 đồng, lên mức 24,260 VND/USD. Hiện các ngân hàng thương mại được phép giao dịch biên độ 5% với Đô la Mỹ (US$) trong khoảng 23,047 VND/USD – 25,473 VND/USD. Giá USD chợ đen hôm nay tăng 240 đồng chiều mua và chiều bán, hiện được giao dịch ở mức 25,700 – 25,800 VND/USD. Tỷ giá USD hải quan hôm nay là 25,010 VND/USD.

Bảng tỷ giá Đô la Mỹ trung tâm (USD to VND) hôm nay 24/10/2024

Ngày Phiên sáng 24/10/2024 So với hôm qua
Tỷ giá trung tâm (VND/USD) 24,260 VND

(Hai mươi tư nghìn hai trăm sáu mươi Đồng Việt Nam)

+10
Biên độ giao dịch (+/-5%) 23,047 VND/USD – 25,473 VND/USD
Sở Giao dịch NHNN 23,400 VND/USD – 25,423 VND/USD +11

Biểu đồ lịch sử tỷ giá USD trung tâm do Ngân hàng Nhà nước công bố

Biểu đồ lịch sử tỷ giá USD trung tâm do Ngân hàng Nhà nước công bố

Tỷ giá USD/VND mua vào, bán ra hôm nay tại 40 ngân hàng Việt Nam 24/10/2024

Giá mua USD hôm nay tại các ngân hàng dao động từ 24,390 – 25,291 VND/USD, cao nhất tại HSBC.

Giá bán USD dao động từ 24,800 VND/USD – 25,462 VND/USD, thấp nhất tại Hong Leong.

Dưới đây là bảng chi tiết tỷ giá USD mua và bán theo các hình thức khác nhau tại 40 ngân hàng 1 phút trước ngày 24/10/2024 theo giờ Việt Nam:

Ngân Hàng Mua Đô la Mỹ (USD to VND) Bán Đô la Mỹ (USD to VND)
Tiền mặt Chuyển khoản Tiền mặt Chuyển khoản
ABBank 25,210 25,230 25,462 25,462
ACB 25,170 25,200 25,462 25,462
Agribank 25,200 25,222 25,462
Bảo Việt 25,200 25,220 25,462
BIDV 25,225 25,225 25,462
CBBank 25,150 25,180 25,462
Đông Á 25,250 25,250 25,462 25,462
Eximbank 25,170 25,200 25,462
GPBank 25,170 25,200 25,462
HDBank 25,200 25,220 25,462
Hong Leong 24,440 24,460 24,800
HSBC 25,291 25,291 25,462 25,462
Indovina 24,980 25,020 25,345
Kiên Long 25,250 25,280 25,462
Liên Việt
MSB 25,210 25,210 25,462 25,462
MB 25,220 25,240 25,462 25,462
Nam Á 25,140 25,190 25,458
NCB 24,780 24,980 25,350 25,375
OCB 25,020 25,070 25,380 25,330
OceanBank 25,220 25,230 25,462
PGBank 25,150 25,200 25,462
PublicBank 25,185 25,220 25,462 25,462
PVcomBank 24,770 24,780 25,150
Sacombank 25,240 25,240 25,462 25,462
Saigonbank 24,980 25,020 25,400
SCB 25,110 25,180 25,460 25,460
SeABank 25,220 25,220 25,462 25,462
SHB 25,210 25,462
Techcombank 25,229 25,232 25,462
TPB 24,390 24,430 24,870
UOB 25,100 25,150 25,462
VIB 25,190 25,250 25,462 25,462
VietABank 25,190 25,240 25,462
VietBank 25,170 25,200 25,462
VietCapitalBank 25,072 25,092 25,452
Vietcombank 25,190 25,220 25,462
VietinBank 25,057 25,417
VPBank 25,187 25,207 25,462
VRB 25,052 25,062 25,462

Ngân hàng mua Đô la Mỹ (USD) cao

  • Giá mua tiền mặt (USD) cao nhất: Ngân hàng HSBC với 25,291 VNĐ/USD – Thấp nhất: Ngân hàng TPB với 24,390 VND/USD.
  • Giá mua chuyển khoản (USD) cao nhất: Ngân hàng HSBC với 25,291 VNĐ/USD – Thấp nhất: Ngân hàng TPB với 24,430 VNĐ/USD.

Ngân hàng bán Đô la Mỹ (USD)

  • Giá bán tiền mặt (USD) cao nhất: Ngân hàng ABBank với 25,462 VNĐ/USD – Thấp nhất: Ngân hàng Hong Leong với giá 24,800 VNĐ/USD.
  • Giá bán chuyển khoản (USD) cao nhất: Ngân hàng ABBank với 25,462 VNĐ/USD – Thấp nhất: Ngân hàng OCB với 25,330 VNĐ/USD.

Mẹo mua bán USD hiệu quả tại ngân hàng

Nguyên tắc chung

  • Khi bán USD: So sánh tỷ giá mua vào của các ngân hàng. Chọn ngân hàng có tỷ giá cao nhất để nhận được nhiều VND nhất.
  • Khi mua USD: So sánh tỷ giá bán ra của các ngân hàng. Chọn ngân hàng có tỷ giá thấp nhất để mua được nhiều USD nhất với cùng số tiền VND.

Tỷ giá USD/VND là gì?

Tỷ giá USD/VND cho biết bạn cần bao nhiêu VND để đổi lấy 1 USD. Có 3 loại tỷ giá chính:

  • Tỷ giá trung tâm: Do Ngân hàng Nhà nước công bố hàng ngày, làm mốc cho các ngân hàng khác.
  • Tỷ giá bán ra: Giá bạn mua USD từ ngân hàng (luôn cao hơn tỷ giá mua vào).
  • Tỷ giá mua vào: Giá ngân hàng mua USD của bạn (luôn thấp hơn tỷ giá bán ra).

Tỷ giá USD/VND ảnh hưởng như thế nào?

  • Tỷ giá USD/VND tăng: VND yếu đi, USD mạnh lên.
  • Tỷ giá USD/VND giảm: VND mạnh lên, USD yếu đi.

Hiểu rõ về tỷ giá USD/VND giúp bạn

  • Đánh giá sức mạnh của VND so với USD.
  • Quyết định thời điểm mua/bán USD hiệu quả.
  • Tính toán chi phí khi giao dịch, đầu tư hoặc kinh doanh liên quan đến USD.

Các nguồn thông tin tỷ giá USD trực tiếp uy tín

Để cập nhật tỷ giá USD/VND chính xác và đáng tin cậy, bạn có thể tham khảo các nguồn sau:

  • ONUS: Chúng tôi cung cấp thông tin tỷ giá Đô La và các đồng ngoại tệ được quy đổi sang VND kèm biểu đồ trực quan, bảng so sánh và công cụ quy đổi từ biểu giá tham khảo của 40 ngân hàng uy tín như Vietcombank hoàn toàn miễn phí.
  • Website của các ngân hàng thương mại: Vietcombank, VietinBank, BIDV, Techcombank,…
  • Website của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: https://www.sbv.gov.vn/TyGia/faces/TyGia.jspx
  • Các trang web tài chính uy tín: Bloomberg, Reuters, Investing.com,…

Lịch sử tỷ giá USD to VND tháng 10/2024

Thời gian Tỷ giá USD/VND
23/10/2024 Tỷ giá USD trung tâm tăng 10 đồng. Các ngân hàng thương mại được phép giao dịch trong khoảng 23,038 VND/USD – 25,463 VND/USD. Giá USD chợ đen tăng giảm không đồng nhất 25,460 – 25,560 VND/USD.
22/10/2024 Tỷ giá USD trung tâm tăng 12 đồng. Các ngân hàng thương mại được phép giao dịch trong khoảng 23,029 VND/USD – 25,451 VND/USD. Giá USD chợ đen tăng 25,470 – 25,520 VND/USD.
21/10/2024 Tỷ giá USD trung tâm tăng 15 đồng. Giá USD tại ngân hàng giảm từ 39 đến 75 đồng chiều mua bán. Giá USD chợ đen tăng 25,300 – 25,400 VND/USD.
18/10/2024 Tỷ giá USD trung tâm tăng 14 đồng. Giá USD tại ngân hàng giảm từ 160 đến 200 đồng chiều mua bán. Giá USD chợ đen tăng 25,260 – 25,360 VND/USD.
17/10/2024 Tỷ giá USD trung tâm tăng 12 đồng. Giá USD tại ngân hàng giảm từ 60 đến 80 đồng chiều mua bán. Giá USD chợ đen tăng: 25,200 – 25,300 VND/USD.
16/10/2024 Tỷ giá USD trung tâm tăng 10 đồng. Giá USD tại ngân hàng giảm từ 70 đến 120 đồng chiều mua bán. Giá USD chợ đen tăng 25,180 – 25,280 VND/USD.
15/10/2024 Tỷ giá USD trung tâm tăng 16 đồng. Giá USD tại ngân hàng giảm từ 20 đến 50 đồng chiều mua bán. Giá USD chợ đen không thay đổi: 25,150 – 25,250 VND/USD.
14/10/2024 Tỷ giá USD trung tâm giảm 14 đồng. Giá USD tại ngân hàng giảm từ 6 đến 30 đồng chiều mua bán. Giá USD chợ đen tăng 25,150 – 25,250 VND/USD.
11/10/2024 Tỷ giá USD trung tâm tăng 3 đồng. Giá USD tại ngân hàng giảm từ 5 đến 33 đồng chiều mua bán, riêng Vietcombank tăng 10 đồng. Giá USD chợ đen giảm: 25,100 – 25,180 VND/USD.
10/10/2024 Tỷ giá USD trung tâm tăng 4 đồng. Giá USD tại ngân hàng tăng từ 10 đến 30 đồng chiều mua và 10 đến 29 đồng chiều bán, riêng Vietcombank giảm 5 đồng. Giá USD chợ đen không thay đổi: 25,150 – 25,250 VND/USD.
9/10/2024 Tỷ giá USD trung tâm không thay đổi. Giá USD tại ngân hàng không biến động hoặc giảm từ 5 đến 10 đồng chiều bán. Giá USD chợ đen giảm 25,150 – 25,250 VND/USD.
8/10/2024 Tỷ giá USD trung tâm tăng 15 đồng. Giá USD tại ngân hàng biến động tăng giảm không đồng nhất. Giá USD chợ đen tăng 25,200 VND (mua vào) – 25,300 VND (bán ra)
7/10/2024 Tỷ giá USD trung tâm tăng 20 đồng. Giá USD tại ngân hàng cũng tăng từ 60 đồng đến 105 đồng. Giá USD chợ đen tăng 25,150 – 25,250 VND/USD.
4/10/2024 Tỷ giá USD trung tâm tăng 18 đồng. Giá USD tại ngân hàng cũng tăng từ 35 đồng đến 80 đồng. Giá USD chợ đen tăng 25,070 – 25,170 VND/USD.
3/10/2024 Tỷ giá USD trung tâm tăng 21 đồng. Giá USD tại ngân hàng cũng tăng từ 30 đồng đến 95 đồng. Giá USD chợ đen giảm 24,950 – 25,050 VND/USD
2/10/2024 Tỷ giá USD trung tâm tăng 13 đồng. Giá USD tại ngân hàng cũng tăng từ 30 đến 52 đồng. Giá USD chợ đen ở mức 25,100 VND/USD (mua vào) – 25,200 VND/USD (bán ra)
1/10/2024 Tỷ giá USD trung tâm giảm 12 đồng. Giá USD tại ngân hàng biến động tăng giảm khác nhau. Giá USD chợ đen ở mức 25,020 VND/USD (mua vào) – 25,120 VND/USD (bán ra)

Tỷ giá USD (đồng Đô La Mỹ) trên thị trường quốc tế hôm nay

Chỉ số USD Index (DXY), thước đo sức mạnh của đồng bạc xanh, tăng lên mức cao mới với 104.42 điểm vào lúc 6h45 (giờ Việt Nam).

Thông tin về tỷ giá USD ($) trên thị trường quốc tế ngày 24/10/2024 

  • Tỷ giá Euro/USD: Giảm 0.01%, đạt 1.11.
  • Tỷ giá Bảng Anh/USD: Giảm 0.09%, đạt 1.31.
  • Tỷ giá USD/Yen Nhật: Giảm 0.06%, đạt 149.86.

Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) hôm nay so với các đồng tiền mạnh nhất thế giới ( 24/10/2024)

Danh sách 10 đồng tiền giá trị cao nhất thế giới

Hạng Loại tiền tệ Tỷ giá mua vào so với USD Tỷ giá bán ra so với USD
1 Dinar Kuwait (KWD) 1 KWD =  3.28 USD 1 KWD =  3.38 USD
2 Dinar Bahrain(BHD) 1 BHD = 2.66 USD 1 BHD = 2.66 USD
3 Rial Oman (OMR) 1 OMR = 2.6 USD 1 OMR = 2.6 USD
4 Dinar Jordan (JOD) 1 JOD = 1.41 USD 1 JOD = 1.41 USD
5 Bảng Gibraltar (GIP) 1 GIP = 1.29 USD 1 GIP = 1.29 USD
6 Bảng Anh (GBP) 1 GBP = 1.28 USD 1 GBP = 1.31 USD
7 Đô la Quần đảo Cayman (KYD) 1 KYD = 1.22 USD 1 KYD = 1.22 USD
8 Franc Thụy Sĩ (CHF) 1 CHF = 1.14 USD 1 CHF = 1.17 USD
9 Euro (EUR) 1 EUR = 1.07 USD 1 EUR = 1.11 USD
10 Đô la Mỹ (USD) 1 USD = 1 Đô la Mỹ 1 USD = 1 Đô la Mỹ

Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá USD hiện tại

Theo Reuters, dưới đây là một số thông tin mới nhất phản ánh tình hình kinh tế, chính trị của Mỹ có thể ảnh hưởng đến tỷ giá USD như sau:

  • Nền kinh tế Mỹ mạnh mẽ: Các dữ liệu kinh tế tích cực gần đây cho thấy sự phục hồi mạnh mẽ của nền kinh tế Mỹ, làm giảm kỳ vọng về việc Fed sẽ cắt giảm lãi suất mạnh tay.
  • Chênh lệch lãi suất: Dự kiến Fed sẽ cắt giảm lãi suất với tốc độ chậm hơn so với các ngân hàng trung ương lớn khác trên thế giới, tạo lợi thế cho đồng USD.
  • Lợi suất trái phiếu Mỹ tăng: Lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm đã tăng lên mức cao nhất trong 3 tháng, thu hút dòng vốn đầu tư vào USD.
  • Yếu tố chính trị: Cuộc bầu cử tổng thống Mỹ sắp tới cũng góp phần tạo nên sự biến động trên thị trường tiền tệ. Kỳ vọng về chiến thắng của ông Donald Trump đang tăng lên, mang theo những lo ngại về các chính sách có thể gây lạm phát.

Quy đổi tỷ giá Đô la Mỹ (USD) so với các đồng tiền khác

Tỷ giá giữa USD và một đồng tiền khác có thể được xác định theo hai cách, tùy thuộc vào cách biểu thị tỷ giá:

  • Định giá trực tiếp (USD/XXX): Giá trị của 1 USD được biểu thị bằng một số lượng đơn vị của đồng tiền khác. Ví dụ: 1 USD = 25,473 VND.
  • Định giá gián tiếp (XXX/USD): Giá trị của 1 đơn vị đồng tiền khác được biểu thị bằng một phần của USD. Ví dụ: 1 EUR = 1.11 USD.

Để quy đổi tỷ giá Đô la Mỹ (USD) so với các đồng tiền khác, bạn có thể sử dụng nhiều công cụ khác nhau, bao gồm: Công thức quy đổi, công cụ quy đổi trực tiếp hoặc quy đổi trực tiếp tại các địa điểm kinh doanh ngoại tệ. Dưới đây là tổng hợp tất các các cách quy đổi tỷ giá Đô la Mỹ (USD) một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất, đã được công nhận.

1. Công thức quy đổi tỷ giá Đô la Mỹ (USD) nhanh và chính xác nhất

Công thức tính tỷ giá USD cập nhật trực tiếp mỗi phút, Áp dụng công thức tính này giúp bạn xác định giá mua và bán ngoại tệ tại các ngân hàng, thị trường tự do.

Công thức quy đổi đô la Mỹ (USD) sang Việt Nam Đồng (VND)

Nếu bạn muốn biết khi đổi USD sang VND sẽ nhận được bao nhiêu, hãy dùng công thức sau:

Số tiền VND = Số lượng USD x Tỷ giá 1 USD/VND mua vào

Ví dụ: Bạn muốn bán 100 USD sang VND cho ngân hàng Vietcombank với tỷ giá 1 USD = 25,233 VND/USD.

Số tiền VND bạn nhận được là: 100 x 25,233 = 2,523,300 VND/100 USD.

Áp dụng công thức cho tỷ giá USD/VND hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành (VCB)

Mệnh giá USD Giá bán ra (VND)
0.01 USD 254.73 VND
0.05 USD 1,273.65 VND
0.1 USD 2,547.3 VND
0.25 USD 6,368.25 VND
0.5 USD 12,736.5 VND
1 USD 25,473 VND
2 USD 50,946 VND
5 USD 127,365 VND
10 USD 254,730 VND
20 USD 509,460 VND
50 USD 1,273,650 VND
100 USD 2,547,300 VND

Công thức quy đổi Việt Nam Đồng (VND) sang Đô la Mỹ (USD)

Nếu bạn muốn biết khi đổi VND sang USD sẽ nhận được bao nhiêu, hãy dùng công thức sau:

Số tiền USD = Số lượng VND / Tỷ giá USD/VND bán ra

Ví dụ: Bạn có 1 triệu VND và muốn đổi sang USD tại Vietcombank. Tỷ giá Đô bán ra tại Vietcombank là 25,473 VND/USD.

Số tiền USD = 1.000.000 VND / 25,473 VND/USD = 39.26 USD

Áp dụng công thức cho tỷ giá VND/USD hôm nay theo mệnh giá tiền lưu hành (VCB)

Mệnh giá VND Giá mua vào (USD)
10,000 VND 0.39 USD
100,000 VND 3.93 USD
200,000 VND 7.85 USD
500,000 VND 19.63 USD
700,000 VND 27.48 USD
900,000 VND 35.33 USD
1,000,000 VND 39.26 USD
10,000,000 VND 392.57 USD
100,00,000 VND 3,925.73 USD
200,000,000 VND 7,851.45 USD
500,000,000 VND 19,628.63 USD
1,000,000,000 VND 3,925.73 USD

Công thức tính tỷ giá mua bán ngoại tệ của Ngân hàng

Mặc dù không có công thức chính xác để tính tỷ giá USD, nhưng các ngân hàng thường sử dụng công thức sau để tính tỷ giá mua vào và bán ra:

  • Tỷ giá mua vào = Tỷ giá tham chiếu – Biên độ
  • Tỷ giá bán ra = Tỷ giá tham chiếu + Biên độ

Tỷ giá tham chiếu là tỷ giá trung tâm do Ngân hàng Nhà nước công bố hàng ngày. Biên độ là mức chênh lệch giữa tỷ giá mua vào và bán ra, thường được quy định bởi Ngân hàng Nhà nước.

Ví dụ: Nếu tỷ giá tham chiếu USD/VND là 23.500 và biên độ là 50 VND, thì:

  • Tỷ giá mua vào của ngân hàng sẽ là 23.450 VND/USD.
  • Tỷ giá bán ra của ngân hàng sẽ là 23.550 VND/USD.

Bảng công thức tính tỷ giá chi tiết dùng USD làm tiền trung gian

Loại tỷ giá Ý nghĩa Công thức Tỷ giá thực tế (tham khảo)
Giữa hai đồng tiền định giá (cùng so với USD) Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền khi cả hai đều được định giá so với USD Tỷ giá A/B = (Tỷ giá A/USD) / (Tỷ giá B/USD) Baht to VND = 0.03 THB/USD / 0 VND/USD = 766.84
Giữa hai đồng tiền yết giá (cùng là tử số khi so với USD) Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền khi USD là tử số trong cả hai cặp tỷ giá Tỷ giá A/B = (USD/B) / (USD/A) VND to SEK= 25,473 USD/VND / 10.39 USD/SEK = 0
Giữa một đồng tiền yết giá và một đồng tiền định giá Tính tỷ giá khi một đồng tiền là yết giá (tử số) và đồng tiền kia là định giá (mẫu số) so với USD. Tỷ giá A/B = (A/USD) / (USD/B) WON to VND = 0 KRW/USD / 25,473 USD/VND = 19.19 VND

2. Hướng dẫn quy đổi tỷ giá USD trực tiếp (online) chi tiết và chính xác nhất

Để theo dõi tỷ giá USD/VND một cách hiệu quả, bạn có thể sử dụng hai cách phổ biến sau:

Hướng dẫn quy đổi tỷ giá USD to VND tại ONUS

  1. Truy cập trang web: Truy cập ONUS tại: USD to VND
  2. Xem tỷ giá: Tỷ giá USD/VND sẽ được hiển thị rõ ràng ở đầu trang, bao gồm cả giá mua vào và bán ra.
  3. Xem biểu đồ: Bạn có thể xem biểu đồ biến động tỷ giá trong ngày, tuần, tháng hoặc năm để theo dõi xu hướng.
  4. Sử dụng công cụ chuyển đổi: Nhập số tiền USD bạn muốn chuyển đổi và công cụ sẽ tự động tính toán số tiền VND tương ứng.

Hướng dẫn quy đổi tỷ giá USD tại Google

  1. Mở Google Search: Mở trình duyệt web hoặc ứng dụng Google Search trên điện thoại.
  2. Tìm kiếm: Nhập từ khóa “tỷ giá USD/VND” hoặc “giá đô la Mỹ hôm nay” vào thanh tìm kiếm.
  3. Xem kết quả: Google sẽ hiển thị tỷ giá USD/VND hiện tại từ các nguồn uy tín như ngân hàng hoặc trang web tài chính.
  4. Xem chi tiết: Nhấp vào kết quả để xem thông tin chi tiết hơn về tỷ giá mua vào, bán ra và biểu đồ biến động.

Lưu ý quan trọng:

  • ONUS cung cấp tỷ giá trực tiếp từ 40 ngân hàng, cùng với tỷ giá trung tâm và tỷ giá hải quan, đảm bảo độ chính xác cao.
  • Google cung cấp tỷ giá từ nhiều nguồn khác nhau, vì vậy bạn cần kiểm tra kỹ nguồn gốc để đảm bảo tính chính xác của thông tin.
  • Tỷ giá có thể thay đổi nhanh chóng, vì vậy hãy kiểm tra lại trước khi thực hiện giao dịch.

3. Quy đổi tỷ giá USD trực tiếp tại địa điểm uy tín

3.1. Đổi Đô la Mỹ (USD) sang Việt Nam Đồng (VND) toàn quốc

Dưới đây là danh sách các ngân hàng cho phép đổi Đô la Mỹ sang Việt Nam Đồng (USD to VND) và ngược lại uy tín và đảm bảo nhất

Ngân hàng Số điện thoại Hotline
Agribank 024.38687437 04.38687913
Vietcombank 024.3 8243524 1900 545413
BIDV 024 222 00588 1900 9247
Vietinbank 024 3941 8868 1900 55 88 68
MBBank 024 3767 4050 1900 5454 26
SHB 024 6275 4332 1800588856

3.2. Đổi Đô la Mỹ (USD) sang Việt Nam Đồng (VND) tại Hà Nội

3.2.1. Đổi USD to VND tại các tiệm vàng uy tín

Bảo Tín Minh Châu:

Chi nhánh 1: 29 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng

Chi nhánh 2: 15 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng

Chi nhánh 3: 139 Cầu Giấy, Quan Hoa

Trang sức DOJI:

Chi nhánh 1: B1-R5-K9, Hầm B1, TTTM Vincom Royal City, 72 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân

Chi nhánh 2: TĐ-K11-K12, Tầng hầm B1, Trung tâm thương mại Vincom Mega Mall Times City

Chi nhánh 3: L1-K6 tầng L1 TTTM Smart-city Trung tâm thương mại VINCOM MEGA MALL SMART CITY, Khu đô thị Vinhomes Smart City, phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm

Chi nhánh 4: 57 Ngô Xuân Quảng, Thị Trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm

Chi nhánh 5: 69 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy

Chi nhánh 6: 11 Nguyễn Hoàng, Phường Mỹ Đình, Quận Nam Từ Liêm

Cửa hàng vàng bạc Toàn Thủy: 455 Nguyễn Trãi và 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân

3.2.2. Đổi USD to VND tại phố ngoại tệ Hà Trung

Phố Hà Trung là một trong những phố cổ của Hà Nội, có lịch sử từ thế kỷ 19. Ban đầu, nơi đây tập trung nhiều nhà buôn bán, thương lái với đa dạng mặt hàng.

Vị trí: Nằm ở phường Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Con phố tuy nhỏ nhưng luôn tấp nập người qua lại.

Dịch vụ: Nổi tiếng với hoạt động mua bán vàng bạc và đổi ngoại tệ. Các loại tiền tệ phổ biến như VND, USD, EUR, JPY, KRW,… đều được giao dịch tại đây.

Các địa chỉ đổi tiền uy tín tại phố Hà Trung

Để đảm bảo an toàn và tránh vi phạm pháp luật, bạn nên lựa chọn các tiệm vàng được Ngân hàng Nhà nước cấp phép đổi ngoại tệ. Dưới đây là một số gợi ý:

  • Vàng bạc đá quý Quốc Trinh (27 – 29 Hà Trung): Uy tín, lâu đời, không gian rộng rãi, thủ tục nhanh chóng, hỗ trợ nhiều loại tiền tệ.
  • Vàng bạc đá quý Nhật Quang (57 Hà Trung): Cung cấp đa dạng loại tiền tệ với giá tốt, phục vụ 24/7 kể cả ngày lễ tết.
  • Vàng bạc Mỹ nghệ 31 Hà Trung (31 Hà Trung): Tỷ giá niêm yết rõ ràng, đổi được nhiều loại tiền tệ phổ biến.
  • Cửa hàng vàng Minh Quang (39 Hà Trung): Giá tốt, dịch vụ chuyên nghiệp, tập trung vào các ngoại tệ thông dụng.
  • Vàng bạc Chính Quang (30 Hà Trung): Uy tín, thủ tục đơn giản, giá cả hợp lý, đặc biệt mạnh về đổi USD.

Lưu ý khi đổi tiền Đô tại phố Hà Trung

  • Chọn địa chỉ uy tín: Ưu tiên tiệm vàng có giấy phép, thương hiệu rõ ràng, được nhiều người tin tưởng.
  • So sánh tỷ giá: Tham khảo tỷ giá ở nhiều nơi trước khi quyết định.
  • Thỏa thuận trước: Nếu giao dịch số tiền lớn, nên liên hệ trước để thương lượng tỷ giá.
  • Kiểm tra tiền kỹ: Đếm kỹ, kiểm tra tiền thật, tiền giả.
  • Giữ lại giấy tờ: Yêu cầu hóa đơn, biên lai để đối chiếu khi cần.

Vấn đề pháp lý khi đổi USD tại Hà Trung

Khi đổi tiền tại Hà Trung, bạn cần lưu ý các vấn đề pháp lý sau:

  • Giấy phép hoạt động: Địa điểm đổi tiền phải có giấy phép của cơ quan có thẩm quyền.
  • Tài khoản ngân hàng: Cơ sở kinh doanh phải có tài khoản ngân hàng tại Việt Nam.
  • Báo cáo thuế: Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ báo cáo thuế.
  • Bảo vệ khách hàng: Bảo vệ quyền lợi và thông tin cá nhân của khách hàng.
  • Tuân thủ quy định ngoại hối: Tuân thủ các quy định về giới hạn giao dịch, tỷ giá, phí,…

3.3. Đổi Đô la Mỹ (USD) sang Việt Nam Đồng (VND) tại TP. Hồ Chí Minh

Thu đổi ngoại tệ Minh Thư: 22 Nguyễn Thái Bình, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1

Cửa hàng vàng Hà Tâm: 2 Nguyễn An Ninh, Phường Bến Thành, Quận 1

Tiệm vàng Kim Mai: 84C Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1

Cửa hàng vàng bạc đá quý Kim Châu: 784 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10

Tiệm vàng Mi Hồng: 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh

Trang sức DOJI:

Chi nhánh 1: 41A Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Hiệp Thành, Quận 12

Chi nhánh 2: 231 Đường 3 Tháng 2, Phường 10, Quận 10

Chi nhánh 3: 239 Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Phú, Quận 7

Chi nhánh 4: 216 Võ Văn Ngân, Phường Bình Thọ, TP. Thủ Đức

Chi nhánh 5: 292 Trường Chinh, Phường 13, Quận Tân Bình

Chi nhánh 6: 703-705 Lũy Bán Bích, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú

Chi nhánh 7: 66 Cách Mạng Tháng 8, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3

Chi nhánh 8: 9 – 9 Bis An Dương Vương, Phường 08, Quận 5

Chi nhánh 9: 214 Phan Đăng Lưu, Phường 03, Quận Phú Nhuận

Chi nhánh 10: 589 – 589A, đường Quang Trung, Phường 11, Quận Gò Vấp

Chi nhánh 11: 81 – 85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1

Trung tâm Kim hoàn Sài Gòn: 40-42 Phan Bội Châu, Quận 1

Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng: 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh

3.4. Địa chỉ đổi tiền USD ở Mỹ (USA)

Một số lựa chọn đổi tiền tại Mỹ bao gồm:

  • Wise Travel Card: Cho phép đổi tiền Việt sang USD và sử dụng với các phương thức thanh toán điện tử như Apple Pay và Google Pay.
  • Xchange of America: Cung cấp dịch vụ đổi ngoại tệ với vận chuyển qua FedEx.
  • Ngân hàng Mỹ: Một số ngân hàng cung cấp dịch vụ đổi tiền, tuy nhiên cần có tài khoản và đặt hàng trước.

Thông tin chi tiết về tiền Hoa Kỳ ($USD)

Dưới đây là bảng thông tin chi tiết về đồng đô la Mỹ:

Mục Thông Tin Chi Tiết
Tỷ giá  USD (Giá bán từ Vietcombank – 24/10/2024) 1 USD = 25,473 VND
Tên gọi Đô la Mỹ
Tiếng Anh USD, United States dollar, Eagle, US$.
Tiếng Việt Đồng đô la Mỹ, Mỹ kim, Đồng USD, đô la, tiền Đô, Đô Mỹ, tiền Mỹ, tiền Hoa Kỳ, đồng bạc xanh
Ký hiệu tiền Mỹ $
Mã ISO 4217 USD
Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) US$
Phát hành bởi Hệ thống ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang (Federal Reserve).
Thứ hạng TOP 1 – Đồng đô la Mỹ (USD) được giao dịch nhiều nhất thế giới.
Mệnh giá tiền xu 1¢ (penny), 5¢ (nickel), 10¢ (dime), 25¢ (quarter), 50¢ (half dollar), $1 (dollar coin).
Mệnh giá tiền giấy $1, $2, $5, $10, $20, $50, $100.
Mệnh giá không còn lưu hành $500, $1,000, $5,000, $10,000, $100,000.
Đơn vị chia nhỏ 1 đô la Mỹ = 100 cent (¢).
Cách chia khác 1 đô la Mỹ = 10 dime = 100 cent (¢) = 1,000 mill (₥), và 10 đô la gọi là Eagle (đại bàng).
Hình ảnh tiền Xu Mỹ (Cent) Các loại tiền xu Mỹ
Hình ảnh tờ tiền Mỹ (USD) USD được xem là đồng tiền quan trọng nhất trong nền kinh tế toàn cầu
Sử dụng rộng rãi Được sử dụng rộng rãi như một đồng tiền dự trữ trên toàn cầu.
Lịch sử đô la Mỹ (USD)
  • Ra đời năm 1792 thông qua Đạo luật Tiền tệ (Coinage Act)
  • Năm 1944, Hiệp định Bretton Woods công nhận USD là tiền tệ dự trữ toàn cầu.
  • Năm 1971, Tổng thống Nixon chấm dứt việc chuyển đổi đô la thành vàng.

Bảng mệnh giá tiền Mỹ (USD) hiện nay

Hiện nay, các mệnh giá đô la Mỹ đang được lưu hành gồm tiền xu và tiền giấy với giá trị từ 1 cent đến 100 USD.

Quy đổi đồng Đô La Mỹ sang đơn vị nhỏ hơn

Đồng đô la Mỹ được chia thành các đơn vị nhỏ hơn như sau:

  • 1 đô la Mỹ (USD) = 100 cent (¢) = 1000 Dime
  • 1 dime = 10 cent
  • 1 mill (₥) = 1/10 cent

Ví dụ:

  • Nếu bạn có 2 đô la và 50 cent, bạn có tổng cộng 250 cent.
  • Một sản phẩm có giá 19,99 đô la có nghĩa là nó có giá 19 đô la và 99 cent.
  • Ngoài ra, 10 đô la Mỹ còn được gọi là “Eagle” (đại bàng).

Mệnh giá tiền Mỹ: Tiền xu (Coins)

Mệnh giá (Cent) Quy đổi sang USD Tên gọi thông dụng Thiết kế mặt trước Thiết kế mặt sau
0.01$ Penny Abraham Lincoln Tượng đài Lincoln
0.05$ Nickel Thomas Jefferson Monticello
10¢ 0.10$ Dime Franklin D. Roosevelt đuốc, nhánh cây sồi, cành ôliu
25¢ 0.25$ Quarter George Washington Biểu tượng các tiểu bang
50¢ 0.50$ Half dollar John F. Kennedy Dấu ấn của Tổng thống Hoa Kỳ
100¢ 1.00$ Dollar coin Sacagawea Đại bàng trắng đang bay

Mệnh giá tiền Mỹ: Tiền giấy (Banknotes)

Mệnh giá (USD) Quy đổi sang Cent Tên gọi thông dụng Thiết kế mặt trước Thiết kế mặt sau
1$ 100¢ One dollar bill George Washington Dấu ấn Hoa Kỳ
2$ 200¢ Two-dollar bill Thomas Jefferson Tuyên ngôn độc lập
5$ 500¢ Five-dollar bill Abraham Lincoln Tượng đài Lincoln
10$ 1000¢ Ten-dollar bill Alexander Hamilton Toà ngân khố
20$ 2000¢ Twenty-dollar bill Andrew Jackson Nhà Trắng
50$ 5000¢ Fifty-dollar bill Ulysses S. Grant Toà Quốc hội
100$ 10000¢ One hundred dollar bill Benjamin Franklin Toà Độc lập
  • Để mua một ly cà phê ở Mỹ, bạn có thể dùng 1 tờ 5 đô la và nhận lại tiền thừa bằng các đồng xu như quarter, dime và nickel.
  • Một chiếc điện thoại thông minh mới có thể có giá khoảng 1.000 đô la, tức là bạn cần 10 tờ 100 đô la hoặc 20 tờ 50 đô la để mua nó.
  • Lưu ý: Đồng Cent chỉ được sử dụng tại Mỹ và không có giá trị tại Việt Nam.

Một số mệnh giá đô la Mỹ không còn được lưu hành, bao gồm:

  • Tiền giấy: 500 đô la, 1.000 đô la, 5.000 đô la, 10.000 đô la, 100.000 đô la.