Skip to main content
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
bidv
Được cập nhật lúc
06:03
ngày
19/04/2025
NGOẠI TỆ
TÊN NGOẠI TỆ
MUA VÀO
BÁN RA
CK
EUR
Euro
28.940
30.200
28.964
GBP
Bảng Anh
33.264
34.243
33.354
USD
Đô la Mỹ
25.550
25.910
25.550
USD
Đô la Mỹ
24.528
-
-
USD
Đô la Mỹ
24.528
-
-
AUD
Đô la Úc
15.740
16.222
15.797
CAD
Đô la Canada
18.251
18.805
18.310
CHF
Franc Thuỵ Sĩ
31.149
32.128
31.246
CNY
Nhân Dân Tệ
-
3.573
3.478
DKK
Krone Đan Mạch
-
4.004
3.870
HKD
Đô la Hồng Kông
3.258
3.368
3.268
JPY
Yên Nhật
176,96
185,22
177,27
KRW
Won Hàn Quốc
16,68
18,69
-
KWD
Kuwaiti dinar
-
86.989
81.774
LAK
Kip Lào
-
1,26
0,91
MYR
Ringit Malaysia
5.441,64
6.140,56
-
NOK
Krone Na Uy
-
2.452
2.370
NZD
Ðô la New Zealand
14.582
15.150
14.717
RUB
Rúp Nga
-
-
-
SAR
Rian Ả-Rập-Xê-Út
-
7.093,87
6.738,33
SEK
Krona Thuỵ Điển
-
2.691
2.595
SGD
Đô la Singapore
19.190
19.852
19.250
THB
Bạc Thái
730,32
791,13
739,34
TWD
Đô la Đài Loan
718,37
869,24
-
Xem thêm
Bài viết gần đây
Sau 46 tháng bị Mỹ “trừng phạt”, doanh số điện thoại thông minh của Huawei lần đầu đánh bại Apple tại Trung Quốc
Doanh thu SMS, thoại trên thế giới còn 8-10%, MobiFone vẫn 35% nên phải tìm cái mới để làm
Nhật Bản đặt mục tiêu tạo ra 100 kỳ lân vào năm 2027
Vàng giảm giá sáng đầu tuần, đương đầu áp lực từ đồng USD tăng giá
Đồng USD sẽ không giảm nếu phần còn lại của thế giới không muốn
Top tỷ giá vàng
Mi Hồng
Vàng miếng SJC Mi Hồng
83,500,000
+502,363
BTMC
Vàng nhẫn trơn BTMC
83,500,000
+488,234
SJC
Vàng SJC 1 chỉ
83,500,000
+488,234
DOJI
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ
83,500,000
+488,234