Skip to main content
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
GBP
Được cập nhật lúc
03:30
ngày
16/04/2025
NGÂN HÀNG
MUA VÀO
BÁN RA
CK
32.580
33.964,2
-
32.669
34.099
34.210
-
-
34.321
32.758
33.856
-
-
-
34.149
33.264
34.243
-
-
-
33.985
33.175
34.344
-
-
-
-
32.779
33.965
-
32.631
34.082
-
32.730
34.106
34.106
32.715
34.123
-
-
33.917
-
-
-
-
32.902
33.958
33.958
33.220
34.217
34.317
32.878
34.215
-
33.001
33.952
34.052
32.989
34.030
33.980
-
32.730
-
-
34.350
-
32.575
34.138
34.138
32.349
34.132
-
33.178
34.333
34.183
32.499
34.343
-
32.670
34.550
34.450
33.114
34.234
34.134
32.582
33.612
-
32.874
34.223
-
32.858
34.214
33.995
32.415
34.224
-
32.412
33.749
33.649
33.133
34.107
-
32.869
-
33.993
32.585
34.009
-
33.122
-
-
33.112
34.084
-
32.979
33.951
-
31.450
32.410
32.410
Xem thêm
Bài viết gần đây
Sau 46 tháng bị Mỹ “trừng phạt”, doanh số điện thoại thông minh của Huawei lần đầu đánh bại Apple tại Trung Quốc
Doanh thu SMS, thoại trên thế giới còn 8-10%, MobiFone vẫn 35% nên phải tìm cái mới để làm
Nhật Bản đặt mục tiêu tạo ra 100 kỳ lân vào năm 2027
Vàng giảm giá sáng đầu tuần, đương đầu áp lực từ đồng USD tăng giá
Đồng USD sẽ không giảm nếu phần còn lại của thế giới không muốn
Top tỷ giá vàng
Mi Hồng
Vàng miếng SJC Mi Hồng
83,500,000
+502,363
BTMC
Vàng nhẫn trơn BTMC
83,500,000
+488,234
SJC
Vàng SJC 1 chỉ
83,500,000
+488,234
DOJI
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ
83,500,000
+488,234
Thông báo