Skip to main content
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
vrbank
Được cập nhật lúc
07:23
ngày
16/04/2025
NGOẠI TỆ
TÊN NGOẠI TỆ
MUA VÀO
BÁN RA
CK
USD
Đô la Mỹ
25.510
25.920
25.520
EUR
Euro
28.557
29.801
28.580
GBP
Bảng Anh
32.979
33.951
33.068
AUD
Đô la Úc
15.773
16.255
15.830
CAD
Đô la Canada
18.171
18.722
18.229
CHF
Franc Thuỵ Sĩ
30.832
31.782
30.928
DKK
Krone Đan Mạch
-
3.952
3.819
HKD
Đô la Hồng Kông
3.254
3.363
3.263
JPY
Yên Nhật
175,25
183,42
175,56
LAK
Kip Lào
-
1,26
0,9
NOK
Krone Na Uy
-
2.432
2.349
RUB
Rúp Nga
253,52
321,34
296,51
SEK
Krona Thuỵ Điển
-
2.669
2.574
SGD
Đô la Singapore
19.027
19.685
19.087
THB
Bạc Thái
-
786,23
734,76
Xem thêm
Bài viết gần đây
Sau 46 tháng bị Mỹ “trừng phạt”, doanh số điện thoại thông minh của Huawei lần đầu đánh bại Apple tại Trung Quốc
Doanh thu SMS, thoại trên thế giới còn 8-10%, MobiFone vẫn 35% nên phải tìm cái mới để làm
Nhật Bản đặt mục tiêu tạo ra 100 kỳ lân vào năm 2027
Vàng giảm giá sáng đầu tuần, đương đầu áp lực từ đồng USD tăng giá
Đồng USD sẽ không giảm nếu phần còn lại của thế giới không muốn
Top tỷ giá vàng
Mi Hồng
Vàng miếng SJC Mi Hồng
83,500,000
+502,363
BTMC
Vàng nhẫn trơn BTMC
83,500,000
+488,234
SJC
Vàng SJC 1 chỉ
83,500,000
+488,234
DOJI
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ
83,500,000
+488,234