Skip to main content
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
SGD
Được cập nhật lúc
05:48
ngày
19/04/2025
NGÂN HÀNG
MUA VÀO
BÁN RA
CK
18.881,8
19.723,4
-
-
19.762
-
19.069
19.888
19.888
18.983
19.606
-
-
-
19.800
19.190
19.852
-
18.939
-
19.690
19.152
19.842
-
-
-
-
18.912
19.626
-
18.847
19.715
-
18.957
19.754
19.754
18.906
19.776
-
18.871
19.691
-
-
-
-
19.021
19.663
19.663
19.122
19.942
19.942
19.149
19.811
-
18.869
19.918
20.018
19.003
19.631
19.581
-
19.111
-
-
19.850
-
18.877
19.749
19.749
18.647
19.887
-
19.113
19.977
19.857
19.068
19.945
-
18.900
20.060
19.860
19.186
19.856
19.756
18.802
19.542
-
18.965
19.791
-
18.854
19.803
19.700
18.771
19.820
-
18.662
19.492
19.392
19.170
19.760
-
19.035
-
19.705
18.887
19.763
-
18.956
-
-
18.930
19.912
-
19.027
19.685
-
18.550
19.200
19.200
Xem thêm
Bài viết gần đây
Sau 46 tháng bị Mỹ “trừng phạt”, doanh số điện thoại thông minh của Huawei lần đầu đánh bại Apple tại Trung Quốc
Doanh thu SMS, thoại trên thế giới còn 8-10%, MobiFone vẫn 35% nên phải tìm cái mới để làm
Nhật Bản đặt mục tiêu tạo ra 100 kỳ lân vào năm 2027
Vàng giảm giá sáng đầu tuần, đương đầu áp lực từ đồng USD tăng giá
Đồng USD sẽ không giảm nếu phần còn lại của thế giới không muốn
Top tỷ giá vàng
Mi Hồng
Vàng miếng SJC Mi Hồng
83,500,000
+502,363
BTMC
Vàng nhẫn trơn BTMC
83,500,000
+488,234
SJC
Vàng SJC 1 chỉ
83,500,000
+488,234
DOJI
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ
83,500,000
+488,234