Skip to main content
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
kienlongbank
Được cập nhật lúc
07:16
ngày
16/04/2025
NGOẠI TỆ
TÊN NGOẠI TỆ
MUA VÀO
BÁN RA
CK
EUR
Euro
28.393
29.563
28.493
GBP
Bảng Anh
-
33.917
32.959
25.500
25.870
25.530
USD
Đô la Mỹ
25.430
-
-
USD
Đô la Mỹ
25.350
-
-
AUD
Đô la Úc
15.546
16.346
15.666
CAD
Đô la Canada
17.973
18.773
18.073
CHF
Franc Thuỵ Sĩ
-
31.770
30.860
CNY
Nhân Dân Tệ
-
-
-
DKK
Krone Đan Mạch
-
-
-
HKD
Đô la Hồng Kông
-
3.396
3.230
JPY
Yên Nhật
173,46
182,72
175,16
KRW
Won Hàn Quốc
-
19,82
15,64
NOK
Krone Na Uy
-
-
-
NZD
Ðô la New Zealand
-
15.035
14.639
SGD
Đô la Singapore
18.871
19.691
19.011
THB
Bạc Thái
-
786
736
TWD
Đô la Đài Loan
-
-
-
Xem thêm
Bài viết gần đây
Sau 46 tháng bị Mỹ “trừng phạt”, doanh số điện thoại thông minh của Huawei lần đầu đánh bại Apple tại Trung Quốc
Doanh thu SMS, thoại trên thế giới còn 8-10%, MobiFone vẫn 35% nên phải tìm cái mới để làm
Nhật Bản đặt mục tiêu tạo ra 100 kỳ lân vào năm 2027
Vàng giảm giá sáng đầu tuần, đương đầu áp lực từ đồng USD tăng giá
Đồng USD sẽ không giảm nếu phần còn lại của thế giới không muốn
Top tỷ giá vàng
Mi Hồng
Vàng miếng SJC Mi Hồng
83,500,000
+502,363
BTMC
Vàng nhẫn trơn BTMC
83,500,000
+488,234
SJC
Vàng SJC 1 chỉ
83,500,000
+488,234
DOJI
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ
83,500,000
+488,234