Skip to main content
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
agribank
Được cập nhật lúc
07:09
ngày
16/04/2025
NGOẠI TỆ
TÊN NGOẠI TỆ
MUA VÀO
BÁN RA
CK
USD
Đô la Mỹ
25.480
25.840
25.500
EUR
Euro
28.405
29.649
28.519
GBP
Bảng Anh
32.758
33.856
32.890
AUD
Đô la Úc
15.651
16.234
15.714
CAD
Đô la Canada
18.063
18.670
18.136
CHF
Franc Thuỵ Sĩ
30.708
31.741
30.831
DKK
Krone Đan Mạch
-
3.949
3.812
HKD
Đô la Hồng Kông
3.243
3.363
3.256
JPY
Yên Nhật
174,46
182,48
175,16
KRW
Won Hàn Quốc
-
18,67
16,93
NOK
Krone Na Uy
-
2.439
2.337
NZD
Ðô la New Zealand
-
15.056
14.552
SEK
Krona Thuỵ Điển
-
2.673
2.563
SGD
Đô la Singapore
18.983
19.606
19.059
THB
Bạc Thái
740
776
743
Xem thêm
Bài viết gần đây
Sau 46 tháng bị Mỹ “trừng phạt”, doanh số điện thoại thông minh của Huawei lần đầu đánh bại Apple tại Trung Quốc
Doanh thu SMS, thoại trên thế giới còn 8-10%, MobiFone vẫn 35% nên phải tìm cái mới để làm
Nhật Bản đặt mục tiêu tạo ra 100 kỳ lân vào năm 2027
Vàng giảm giá sáng đầu tuần, đương đầu áp lực từ đồng USD tăng giá
Đồng USD sẽ không giảm nếu phần còn lại của thế giới không muốn
Top tỷ giá vàng
Mi Hồng
Vàng miếng SJC Mi Hồng
83,500,000
+502,363
BTMC
Vàng nhẫn trơn BTMC
83,500,000
+488,234
SJC
Vàng SJC 1 chỉ
83,500,000
+488,234
DOJI
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ
83,500,000
+488,234