Skip to main content
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
saigonbank
Được cập nhật lúc
07:22
ngày
16/04/2025
NGOẠI TỆ
TÊN NGOẠI TỆ
MUA VÀO
BÁN RA
CK
USD
Đô la Mỹ
25.560
26.000
25.600
EUR
Euro
28.748
28.918
28.857
GBP
Bảng Anh
32.499
34.343
33.162
AUD
Đô la Úc
15.753
16.510
15.867
CAD
Đô la Canada
18.147
18.975
18.233
CHF
Franc Thuỵ Sĩ
-
-
31.124
CNY
Nhân Dân Tệ
-
-
3.436
DKK
Krone Đan Mạch
-
-
3.719
HKD
Đô la Hồng Kông
-
-
3.274
JPY
Yên Nhật
176,37
184,84
177,23
KRW
Won Hàn Quốc
-
-
17,41
NOK
Krone Na Uy
-
-
2.342
NZD
Ðô la New Zealand
-
-
14.469
SEK
Krona Thuỵ Điển
-
-
2.541
SGD
Đô la Singapore
19.068
19.945
19.208
Xem thêm
Bài viết gần đây
Sau 46 tháng bị Mỹ “trừng phạt”, doanh số điện thoại thông minh của Huawei lần đầu đánh bại Apple tại Trung Quốc
Doanh thu SMS, thoại trên thế giới còn 8-10%, MobiFone vẫn 35% nên phải tìm cái mới để làm
Nhật Bản đặt mục tiêu tạo ra 100 kỳ lân vào năm 2027
Vàng giảm giá sáng đầu tuần, đương đầu áp lực từ đồng USD tăng giá
Đồng USD sẽ không giảm nếu phần còn lại của thế giới không muốn
Top tỷ giá vàng
Mi Hồng
Vàng miếng SJC Mi Hồng
83,500,000
+502,363
BTMC
Vàng nhẫn trơn BTMC
83,500,000
+488,234
SJC
Vàng SJC 1 chỉ
83,500,000
+488,234
DOJI
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ
83,500,000
+488,234