Skip to main content
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
mbbank
Được cập nhật lúc
06:09
ngày
19/04/2025
NGOẠI TỆ
TÊN NGOẠI TỆ
MUA VÀO
BÁN RA
CK
EUR
Euro
27.740
29.071
27.890
GBP
Bảng Anh
32.902
33.958
33.002
USD
Đô la Mỹ
25.580
25.970
25.600
USD
Đô la Mỹ
25.559
-
-
USD
Đô la Mỹ
25.540
-
-
AUD
Đô la Úc
15.651
16.365
15.751
CAD
Đô la Canada
17.891
18.626
17.991
CHF
Franc Thuỵ Sĩ
29.699
30.680
29.799
CNY
Nhân Dân Tệ
-
3.612,85
3.496,2
HKD
Đô la Hồng Kông
3.244
3.392
3.254
JPY
Yên Nhật
171,08
180,56
173,08
KHR
Riêl Campuchia
-
-
-
KRW
Won Hàn Quốc
-
21,24
16,91
LAK
Kip Lào
-
1,38
-
NZD
Ðô la New Zealand
-
15.004
14.405
SEK
Krona Thuỵ Điển
-
-
-
SGD
Đô la Singapore
19.021
19.663
19.071
THB
Bạc Thái
727,5
787,62
737,5
Xem thêm
Bài viết gần đây
Sau 46 tháng bị Mỹ “trừng phạt”, doanh số điện thoại thông minh của Huawei lần đầu đánh bại Apple tại Trung Quốc
Doanh thu SMS, thoại trên thế giới còn 8-10%, MobiFone vẫn 35% nên phải tìm cái mới để làm
Nhật Bản đặt mục tiêu tạo ra 100 kỳ lân vào năm 2027
Vàng giảm giá sáng đầu tuần, đương đầu áp lực từ đồng USD tăng giá
Đồng USD sẽ không giảm nếu phần còn lại của thế giới không muốn
Top tỷ giá vàng
Mi Hồng
Vàng miếng SJC Mi Hồng
83,500,000
+502,363
BTMC
Vàng nhẫn trơn BTMC
83,500,000
+488,234
SJC
Vàng SJC 1 chỉ
83,500,000
+488,234
DOJI
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ
83,500,000
+488,234