Skip to main content
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
CHF
Được cập nhật lúc
07:30
ngày
19/04/2025
NGÂN HÀNG
MUA VÀO
BÁN RA
CK
30.441,1
31.734,4
-
-
32.782
-
-
-
32.083
30.708
31.741
-
-
-
31.965
31.149
32.128
-
31.051
32.085
-
-
-
-
30.769
31.765
-
30.944
31.951
31.951
-
32.265
-
-
31.770
-
-
-
-
29.699
30.680
30.680
31.175
31.989
31.989
30.812
32.073
-
30.885
31.732
31.832
-
-
31.273
-
31.734
-
30.436
31.974
31.974
30.979
31.906
31.856
-
-
-
31.113
31.893
31.793
-
-
-
30.929
31.977
-
-
-
31.882
30.342
32.038
-
-
-
29.738
31.099
32.033
-
-
-
31.687
30.446
31.779
-
31.073
-
-
30.997
32.048
-
30.832
31.782
-
-
-
28.550
Xem thêm
Bài viết gần đây
Sau 46 tháng bị Mỹ “trừng phạt”, doanh số điện thoại thông minh của Huawei lần đầu đánh bại Apple tại Trung Quốc
Doanh thu SMS, thoại trên thế giới còn 8-10%, MobiFone vẫn 35% nên phải tìm cái mới để làm
Nhật Bản đặt mục tiêu tạo ra 100 kỳ lân vào năm 2027
Vàng giảm giá sáng đầu tuần, đương đầu áp lực từ đồng USD tăng giá
Đồng USD sẽ không giảm nếu phần còn lại của thế giới không muốn
Top tỷ giá vàng
Mi Hồng
Vàng miếng SJC Mi Hồng
83,500,000
+502,363
BTMC
Vàng nhẫn trơn BTMC
83,500,000
+488,234
SJC
Vàng SJC 1 chỉ
83,500,000
+488,234
DOJI
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ
83,500,000
+488,234