Skip to main content
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
Giới thiệu
Tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ
USD
EUR
GBP
AUD
JPY
SGD
THB
CAD
CHF
HKD
CNY
KRW
DKK
KWD
Tỷ giá vàng
Tin tức
Tài chính
Kinh tế
Liên hệ
vib
Được cập nhật lúc
05:45
ngày
19/04/2025
NGOẠI TỆ
TÊN NGOẠI TỆ
MUA VÀO
BÁN RA
CK
USD
Đô la Mỹ
25.340
25.760
25.400
EUR
Euro
27.196
28.279
27.296
GBP
Bảng Anh
32.412
33.749
32.672
AUD
Đô la Úc
15.671
16.392
15.801
CAD
Đô la Canada
17.453
18.265
17.583
CHF
Franc Thuỵ Sĩ
-
-
28.568
DKK
Krone Đan Mạch
-
-
3.636
HKD
Đô la Hồng Kông
-
-
3.217
IDR
Rupiah Indonesia
-
-
-
INR
Rupee Ấn Độ
-
-
-
JPY
Yên Nhật
167,74
175,8
169,14
KRW
Won Hàn Quốc
-
-
-
MYR
Ringit Malaysia
-
-
-
NOK
Krone Na Uy
-
-
2.329
NZD
Ðô la New Zealand
-
-
-
PHP
Peso Philippin
-
-
-
SEK
Krona Thuỵ Điển
-
-
-
SGD
Đô la Singapore
18.662
19.492
18.792
THB
Bạc Thái
-
-
-
ZAR
Rand Nam Phi
-
-
-
Xem thêm
Bài viết gần đây
Sau 46 tháng bị Mỹ “trừng phạt”, doanh số điện thoại thông minh của Huawei lần đầu đánh bại Apple tại Trung Quốc
Doanh thu SMS, thoại trên thế giới còn 8-10%, MobiFone vẫn 35% nên phải tìm cái mới để làm
Nhật Bản đặt mục tiêu tạo ra 100 kỳ lân vào năm 2027
Vàng giảm giá sáng đầu tuần, đương đầu áp lực từ đồng USD tăng giá
Đồng USD sẽ không giảm nếu phần còn lại của thế giới không muốn
Top tỷ giá vàng
Mi Hồng
Vàng miếng SJC Mi Hồng
83,500,000
+502,363
BTMC
Vàng nhẫn trơn BTMC
83,500,000
+488,234
SJC
Vàng SJC 1 chỉ
83,500,000
+488,234
DOJI
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ
83,500,000
+488,234