vietinbank

Được cập nhật lúc 09:29 ngày 21/05/2025
NGOẠI TỆ TÊN NGOẠI TỆ MUA VÀO BÁN RA CHUYỂN KHOẢN
USD
Đô la Mỹ
25.643 up (+53 ∼ 0,21%)
26.153 up (+53 ∼ 0,20%)
25.613 up (+53)
EUR
Euro
28.385 up (+309 ∼ 1,09%)
30.095 up (+309 ∼ 1,03%)
28.525 up (+309)
GBP
Bảng Anh
34.161 up (+313 ∼ 0,92%)
35.341 up (+313 ∼ 0,89%)
34.116 up (+313)
AUD
Đô la Úc
16.302 up (+25 ∼ 0,15%)
16.922 up (+25 ∼ 0,15%)
16.292 up (+25)
CAD
Đô la Canada
18.166 up (+56 ∼ 0,31%)
19.016 up (+56 ∼ 0,29%)
18.286 up (+56)
CHF
Franc Thuỵ Sĩ
30.727 up (+311 ∼ 1,01%)
31.757 up (+311 ∼ 0,98%)
30.697 up (+311)
CNY
Nhân Dân Tệ
-
3.668 up (+3 ∼ 0,08%)
3.518 up (+3)
DKK
Krone Đan Mạch
-
4.006 up (+43 ∼ 1,07%)
3.821 up (+43)
HKD
Đô la Hồng Kông
3.188 up (+1 ∼ 0,03%)
3.393 up (+1 ∼ 0,03%)
3.188 up (+1)
JPY
Yên Nhật
175,41 up (+1,62 ∼ 0,92%)
185,11 up (+1,62 ∼ 0,88%)
175,11 up (+1,62)
KRW
Won Hàn Quốc
15,63 up (+0,1 ∼ 0,64%)
20,43 up (+0,1 ∼ 0,49%)
16,43 up (+0,1)
KWD
Kuwaiti dinar
-
88.071 up (+292 ∼ 0,33%)
81.771 up (+292)
LAK
Kip Lào
-
1,26 -
0,7 -
NOK
Krone Na Uy
-
2.578 up (+27 ∼ 1,05%)
2.433 up (+27)
NZD
Ðô la New Zealand
15.072 up (+86 ∼ 0,57%)
15.662 up (+86 ∼ 0,55%)
15.057 up (+86)
SAR
Rian Ả-Rập-Xê-Út
-
7.265,08 up (+14,08 ∼ 0,19%)
6.675,08 up (+14,08)
SEK
Krona Thuỵ Điển
-
2.748 up (+37 ∼ 1,35%)
2.605 up (+37)
SGD
Đô la Singapore
19.491 up (+110 ∼ 0,56%)
20.401 up (+110 ∼ 0,54%)
19.446 up (+110)
THB
Bạc Thái
736,56 up (+12,33 ∼ 1,67%)
804,56 up (+12,33 ∼ 1,53%)
775,26 up (+12,33)